Các lò quay khí nóng chủ yếu được sử dụng để đạt được quá trình gia nhiệt hoặc nướng đồng đều thông qua lưu thông khí nóng và được ứng dụng rộng rãi trong chế biến thực phẩm, sản xuất công nghiệp và các lĩnh vực khác. Dưới đây là các chức năng chính của nó:
Lĩnh vực chế biến thực phẩm
Chủ yếu được dùng cho sản xuất thực phẩm như nướng và quay. Nó đảm bảo việc nướng đồng đều nhờ lưu thông khí nóng, tránh được sự khác biệt về hương vị do gia nhiệt không đều như ở các thiết bị nướng truyền thống. Ví dụ, trong ngành bánh kẹo, nó được dùng để nướng bánh trung thu và các loại bánh ngọt; trong ngành dịch vụ ăn uống, nó được dùng để tự động quay nướng thịt xiên Thổ Nhĩ Kỳ và các món tương tự.
Lĩnh vực sản xuất công nghiệp
Phù hợp với các quá trình xử lý nhiệt của chi tiết kim loại (như gia nhiệt, sấy khô và thiêu kết). Thông qua quạt tuần hoàn, không khí nóng được phân bố đều để nâng cao hiệu quả xử lý và giảm tiêu thụ năng lượng. Ví dụ: xử lý nhiệt cho các chi tiết kim loại trong ngành luyện kim.
Bảo vệ năng lượng và bảo vệ môi trường
Việc áp dụng hệ thống tuần hoàn khí nóng thay thế phương pháp gia nhiệt thổi trực tiếp truyền thống giúp giảm tiêu thụ năng lượng và hạ thấp lượng khí thải ô nhiễm, đáp ứng yêu cầu của sản xuất công nghiệp hiện đại về tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường.
Lò quay khí nóng | ||||||||||
Mô hình | Tên Sản phẩm | Điện áp | Công suất (kW) | Phạm vi điều khiển nhiệt độ | Năng lực sản xuất | Kích thước bên ngoài (DxRxC) | Kích thước đóng gói (Dài*Rộng*Cao) | Trọng lượng tịnh | Giá bằng Nhân dân tệ | Giá bằng đô la |
MJ-16D | lò quay khí nóng 16 khay (loại gia nhiệt điện) | 380V/50HZ | 36 | Nhiệt độ phòng - 300℃ | 50kg/h (lấy bánh mì làm ví dụ. | 1750*1530*1950mm | 1850*1630*2150mm | 1000 | 39750 | ¥5,680 |
MJ-16Y | lò quay khí nóng 16 khay (loại dùng dầu nhiên liệu) | 380V/50HZ | 2.5L/h | Nhiệt độ phòng - 300℃ | 50kg/h (lấy bánh mì làm ví dụ. | 1750*1530*1950mm | 1850*1630*2150mm | 1000 | 42750 | ¥6,110 |
MJ-16Q | lò quay khí nóng 16 khay (loại dùng gas) | 380V/50HZ | Nhiệt độ phòng - 300℃ | 50kg/h (lấy bánh mì làm ví dụ. | 1750*1530*1950mm | 1850*1630*2150mm | 1000 | 45750 | ¥6,540 | |
MJ-32D | lò quay khí nóng 32 khay (loại đun điện) | 380V/50HZ | 48 | Nhiệt độ phòng - 300℃ | 100kg/h (lấy bánh mì làm ví dụ) | 2000*1800*2200mm | 2100*1900*2400mm | 1300 | 45000 | ¥6,430 |
MJ-32Y | lò quay khí nóng 32 khay (loại dùng dầu nhiên liệu) | 380V/50HZ | 3L/G | Nhiệt độ phòng - 300℃ | 100kg/h (lấy bánh mì làm ví dụ) | 2000*1800*2200mm | 2100*1900*2400mm | 1300 | 48000 | ¥6,860 |
MJ-32Q | lò quay khí nóng 32 khay (loại dùng gas) | 380V/50HZ | Nhiệt độ phòng - 300℃ | 100kg/h (lấy bánh mì làm ví dụ) | 2000*1800*2200mm | 2100*1900*2400mm | 1300 | 51000 | ¥7,290 | |
MJ-64D | lò quay khí nóng 64 khay (loại đun điện) | 380V/50HZ | 72 | Nhiệt độ phòng - 300℃ | 200kg/h (lấy bánh mì làm ví dụ) | 2600*2350*2300mm | 2655*2140*2310mm + 2700*310*220mm | 2000 | 86250 | ¥12,350 |
MJ-64Y | lò quay khí nóng 64 khay (loại dùng dầu nhiên liệu) | 380V/50HZ | 4L/H | Nhiệt độ phòng - 300℃ | 200kg/h (lấy bánh mì làm ví dụ) | 2600*2350*2300mm | 2655*2140*2310mm + 2700*310*220mm | 2000 | 89250 | ¥12,750 |
MJ-64Q | lò quay khí nóng 64 khay (loại dùng gas) | 380V/50HZ | Nhiệt độ phòng - 300℃ | 200kg/h (lấy bánh mì làm ví dụ) | 2600*2350*2300mm | 2655*2140*2310mm + 2700*310*220mm | 2000 | 92250 | ¥13,200 |
1. Đa dạng thông số và dung tích lớn
2. Bảng điều khiển đơn giản, dễ vận hành
3. Tuần hoàn đối lưu khí nóng
4. Phù hợp với các quy trình nướng khác nhau
5. Ưu tiên sử dụng inox dày
Chúng tôi có thể đảm bảo chất lượng như thế nào?
Luôn luôn có mẫu trước sản xuất trước khi sản xuất hàng loạt; Luôn kiểm tra cuối cùng trước khi giao hàng.
Số lượng đặt hàng tối thiểu của bạn là bao nhiêu?
Mọi số lượng đặt hàng đều được chào đón nồng nhiệt.
Bạn có thể tùy chỉnh máy theo yêu cầu của tôi được không?
Vâng, chúng tôi có thể tùy chỉnh theo nhu cầu của khách hàng.